Hiện nay khi đăng ký tài khoản hay dịch vụ nào đó trên website thường yêu cầu nhập mã Zip Postal Code hay còn gọi là mã bưu chính.
Bạn có thể tìm thấy thông tin này trên mạng nhưng thông tin ở mỗi website được cập nhật khác nhau dẫn đến bạn có thể nhập sai thông tin Zip Postal Code quan trọng này. Để tránh xảy ra trường hợp không đáng có này hôm nay Forex Trader sẽ cập nhật toàn bộ Zip Postal Code hay còn được gọi là mã bưu chính của các tỉnh Việt nam năm 2016, trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của Zip Postal Code (mã bưu chính):
Zip Postal Code (Mã bưu chính) ở Việt Nam gồm sáu chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Theo thông tin giải đáp của 1080 thì Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia.
Ví dụ:
- 718544 cho biết: Đường Trường Sa, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
- 800000 cho biết: Bưu cục cấp 1 Phan Thiết, Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận
Dưới đây là bảng liệt kê danh sách mã bưu chính và mã vùng điện thoại ở Việt Nam (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
STT | Tên tỉnh/thành | Mã | Mã vùng |
bưu chính | điện thoại | ||
1 | An Giang | 880000 | 76 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 790000 | 64 |
3 | Bạc Liêu | 960000 | 781 |
4 | Bắc Kạn | 260000 | 281 |
5 | Bắc Giang | 230000 | 240 |
6 | Bắc Ninh | 220000 | 241 |
7 | Bến Tre | 930000 | 75 |
8 | Bình Dương | 820000 | 650 |
9 | Bình Định | 590000 | 56 |
10 | Bình Phước | 830000 | 651 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 62 |
12 | Cà Mau | 970000 | 290 |
13 | Cao Bằng | 270000 | 206 |
14 | Cần Thơ | 900000 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 236 |
16 | Đắk Lắk | 630000 | 500 |
17 | Đắk Nông | 640000 | 50 |
18 | Điện Biên | 380000 | 23 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 61 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 67 |
21 | Gia Lai | 600000 | 59 |
22 | Hà Giang | 310000 | 219 |
23 | Hà Nam | 400000 | 351 |
24 | Hà Nội | 100000 | 24 |
đến 150000 | |||
25 | Hà Tĩnh | 480000 | 39 |
26 | Hải Dương | 170000 | 320 |
27 | Hải Phòng | 180000 | 225 |
28 | Hậu Giang | 910000 | 711 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 218 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 700000 | 28 |
đến 760000 | |||
31 | Hưng Yên | 160000 | 321 |
32 | Khánh Hoà | 650000 | 258 |
33 | Kiên Giang | 920000 | 77 |
34 | Kon Tum | 580000 | 60 |
35 | Lai Châu | 390000 | 213 |
36 | Lạng Sơn | 240000 | 25 |
37 | Lào Cai | 330000 | 20 |
38 | Lâm Đồng | 670000 | 263 |
39 | Long An | 850000 | 72 |
40 | Nam Định | 420000 | 350 |
41 | Nghệ An | 460000 | 38 |
đến 470000 | |||
42 | Ninh Bình | 430000 | 30 |
43 | Ninh Thuận | 660000 | 68 |
44 | Phú Thọ | 290000 | 210 |
45 | Phú Yên | 620000 | 57 |
46 | Quảng Bình | 510000 | 52 |
47 | Quảng Nam | 560000 | 510 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 | 55 |
49 | Quảng Ninh | 200000 | 203 |
50 | Quảng Trị | 520000 | 53 |
51 | Sóc Trăng | 950000 | 79 |
52 | Sơn La | 360000 | 22 |
53 | Tây Ninh | 840000 | 66 |
54 | Thái Bình | 410000 | 36 |
55 | Thái Nguyên | 250000 | 280 |
56 | Thanh Hoá | 440000 | 237 |
đến 450000 | |||
57 | Thừa Thiên-Huế | 530000 | 234 |
58 | Tiền Giang | 860000 | 73 |
59 | Trà Vinh | 940000 | 74 |
60 | Tuyên Quang | 300000 | 27 |
61 | Vĩnh Long | 890000 | 70 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 | 211 |
63 | Yên Bái | 320000 | 29 |